thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 7
440 Đã Bán. Bộ Đề Luyện Thi Violympic Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Trên Internet của Phạm Huy Hoàng sẽ giúp các em học sinh lớp 5 ôn thi thật dễ dàng để sẵn sàng trở thành Trạng Nguyên Nhỏ Tuổi. Sách hot 55.000đ 44.000đ. Tiết kiệm: 11.000đ (20%) Khuyến mãi kết thúc sau 10
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 CÁC VÒNG. 29/10/2021. Đề thi Trạng Ngulặng Tiếng Việt lớp vòng năm năm 2016 2017 Bài 1: Trâu tiến thưởng uyên thâm (Điền chữ tự tương thích.) Sự tích hồ bể Đáp án: tía Đ àn kết Đáp án: o Nhâ đạo Đáp án: n Lá trầu thô trầu Đáp
Bạn đang xem: Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 18 năm học 2021. Câu 3. Nữ 1993 Cưới Năm 2017, 1 Tuổi Quý Dậu Cưới Năm 2017. Đáp án đề Thi Trạng Nguyên giờ Việt Lớp 5 vòng 3 - Đề 2. Bài 1: phép màu mèo con.
Top 7 de thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 năm 2022. Top 6: Tuyển tập 7 Đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 cấp . —. Biquyetxaynha.com 6 phút trước 323 Like.
ĐỀ thi trẠng nguyÊn lỚp 3 23/07/2022 hcdnn.com mời chúng ta cùng theo dõi và quan sát Đề thi Trạng nguyên giờ đồng hồ Việt vòng 18 lớp 3 năm 2022 tiên tiến nhất được chúng tôi cập nhật.
Ou Rencontre T On Son Conjoint. 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 19 - Đề số 1 Bài 1 - Mèo con nhanh nhẹn Bát ngát Cửa trời Mênh mông Thiên cổ Cuống cuồng Rạch ròi Khen ngợi Động viên Láng giềng Khuyến khích Điều khiển Chi huy Tuyên dương Hối hả Thiên môn Môn sinh Rõ ràng Hàng xóm Người học Ngàn đời Bài 2 Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1 Giải câu đố sau Để nguyên gió bắc sương sa Làm cây trụi lá làm ta lạnh lùng Khi huyền chung sức chung lòng Hóa nơi bát ngát gieo trồng ấm no. Từ thêm dấu huyền là từ ………? Câu hỏi 2 Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn Rào rào trận lá tuôn Rải vàng trên mặt đất Rừng cây trông thưa thớt Như chỉ ….? … với ….? ….. Võ Quảng Câu hỏi 3 Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau Lưu ý viết hoa chữ cái đầu câu "Giọng bà trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông. ……?.... khắc sâu vào trí nhớ tôi dễ dàng, và như những đóa hoa, cũng dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống." Câu hỏi 4 Điền từ còn thiếu vào câu sau Hữu …..?.... tự nhiên hương. Câu hỏi 5 Điền "đ" hoặc "s" vào ô có câu sử dụng đúng/sai quan hệ từ ….?.... "Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo Thế nên tôi phải băm bèo thái khoai" ….?.... "Đường rất trơn mà xe không thể mang lương thực đến cho bản. Câu hỏi 6 Điền cặp từ đồ ngâm vào chỗ trống sau Chúng tôi tập trung … ? ….ở phía……?.....sân trường. Câu hỏi 7 Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống sau dư …? …..ả; câu ….?...uyện; ….?...uất ăn; ghe ….?....uồng Câu hỏi 8 Điền từ còn thiếu vào đoạn văn sau "Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm …?....bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản,..." Hoàng Phủ Ngọc Tường SGK5 tập 2 - trang 82 Câu hỏi 9 Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thiện thành ngữ sau Đi hỏi ……?.......về nhà hỏi …….. ? Câu hỏi 10 Điền một cặp từ đồ ngâm vào chỗ trống sau Mấy bộ quần áo trên …..?........có….? ….rất rẻ. ĐÁP ÁN Bài 1 - Mèo con nhanh nhẹn Bát ngát = mênh mông cửa trời = thiên môn Thiên cổ = ngàn đời rạch ròi = rõ rang Cuống cuồng = hối hả khen ngợi = động viên Làng giềng = hàng xóm chỉ huy = điều khiển Người học = môn sinh khuyến khích = tuyên dương Bài 2 Điền từ còn thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1 Giải câu đố sau Để nguyên gió bắc sương sa Làm cây trụi lá làm ta lạnh lùng Khi huyền chung sức chung lòng Hóa nơi bát ngát gieo trồng ấm no. Từ thêm dấu huyền là từ ……đồng…? Câu hỏi 2 Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả Thấy lất phất mưa phùn Rào rào trận lá tuôn Rải vàng trên mặt đất Rừng cây trông thưa thớt Như chỉ ….cội … với ….cành ….. Võ Quảng Câu hỏi 3 Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau Lưu ý viết hoa chữ cái đầu câu "Giọng bà trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông. ……Nó.... khắc sâu vào trí nhớ tôi dễ dàng, và như những đóa hoa, cũng dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống." Câu hỏi 4 Điền từ còn thiếu vào câu sau Hữu …..xạ.... tự nhiên hương. Câu hỏi 5 Điền "đ" hoặc "s" vào ô có câu sử dụng đúng/sai quan hệ từ đ "Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo Thế nên tôi phải băm bèo thái khoai" s "Đường rất trơn mà xe không thể mang lương thực đến cho bản. Câu hỏi 6 Điền cặp từ đồ ngâm vào chỗ trống sau Chúng tôi tập trung … ? ….ở phía……?.....sân trường. Câu hỏi 7 Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống sau dư …d…..ả; câu ….ch...uyện; ….s...uất ăn; ghe ….x....uồng Câu hỏi 8 Điền từ còn thiếu vào đoạn văn sau "Tôi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm …tro....bếp của thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sông Hồng, đến thanh gươm giữ thành của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản,..." Hoàng Phủ Ngọc Tường SGK5 tập 2 - trang 82 Câu hỏi 9 Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thiện thành ngữ sau Đi hỏi ……già.......về nhà hỏi …trẻ….. Câu hỏi 10 Điền một cặp từ đồ ngâm vào chỗ trống sau Mấy bộ quần áo trên …..giá........có….giá ….rất rẻ. - Còn tiếp - 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 19 - Đề số 2 Bài 1 – Trâu vàng uyên bác Câu 1 Người đẹp vì …..….. Câu 2 Nhất tự vi sư, bán tự vi ….….. Câu 3 Nước chảy, đá ….……. Câu 4 Ở chọn nơi, ……….. chọn bạn Câu 5 Phù ….….. độ trì Câu 6 Nói ngả, nói ……………… Câu 7 Nước lã vã nên ….…….. Câu 8 Nói có sách, mách có ……….……… Câu 9 Nuôi …..….. tay áo Câu 10 Nước sôi lửa …….………… Bài 2 – Khỉ con nhanh trí ĐÁP ÁN Bài 1 – Trâu vàng uyên bác Câu 1 Người đẹp vì …..lụa….. Câu 2 Nhất tự vi sư, bán tự vi ….sư….. Câu 3 Nước chảy, đá …..mòn……. Câu 4 Ở chọn nơi, ……chơi….. chọn bạn Câu 5 Phù ….hộ….. độ trì Câu 6 Nói ngả, nói ……nghiêng………… Câu 7 Nước lã vã nên ….hồ…….. Câu 8 Nói có sách, mách có ……….chứng……… Câu 9 Nuôi …..ong….. tay áo Câu 10 Nước sôi lửa …….bỏng………… Bài 2 – Khỉ con nhanh trí - Còn tiếp - 3. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 19 - Đề số 3 Bài 1 Phép thuật mèo con Đàm phán Thảo luận Lạc hậu Trao thưởng Nhẹ nhàng Sửa soạn Dĩ vãng Cuối sông Quá khứ Bạch vân Cổ hũ Tháp canh Mây trắng Vọng gác Phong tặng Chênh vênh Chuẩn bị Hạ nguồn Cheo leo Thanh thoát Bài 2 Hổ con thiên tài Câu 1 chuồng/năm/./bảy/nhớ/Trâu/còn _________________________________ Câu 2 về/chết/năm/núi/quay/./Cáo/đầu/ba _________________________________ Câu 3 bọc/đần/lành/./Rách/hay/dở/đỡ/đùm _________________________________ Câu 4 cười/mười/Nói/người/chê/làm/./chín/kẻ _________________________________ Câu 5 nghì/con/Sinh/hơn./có/là/có/nghĩa _________________________________ Câu 6 trắng/nắng/Nhạt/sương _________________________________ Câu 7 hiền/suối/Bà/như/./trong _________________________________ Câu 8 không/cửa/then/Là/nhưng/khóa _________________________________ Câu 9 tàu/mặt/Nơi/con/đất/chào _________________________________ Câu 10 iền/ồn/đ/đ _________________________________ ĐÁP ÁN Bài 1 Phép thuật mèo con Đàm phán = Thảo luận; Lạc hậu = Cổ hủ; Trao thưởng = Phong tặng Mây trắng = Bạch vân; Nhẹ nhàng = Thanh thoát; Dĩ vãng = Quá khứ Sửa soạn = Chuẩn bị; Cuối sông = Hạ nguồn; Chênh vênh = Chênh vênh Vọng gác = Tháp canh Bài 2 Hổ con thiên tài Câu 1 chuồng/năm/./bảy/nhớ/Trâu/còn Trâu bảy năm còn nhớ chuồng. Câu 2 về/chết/năm/núi/quay/./Cáo/đầu/ba Cáo chết ba năm quay đầu về núi. Câu 3 bọc/đần/lành/./Rách/hay/dở/đỡ/đùm Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. Câu 4 cười/mười/Nói/người/chê/làm/./chín/kẻ Nói mười làm chín, kẻ cười người chê. Câu 5 nghì/con/Sinh/hơn./có/là/có/nghĩa Sinh con có nghĩa có nghì là hơn. Câu 6 trắng/nắng/Nhạt/sương Nhạt nắng trắng sương Câu 7 hiền/suối/Bà/như/./trong Bà hiền như suối trong. Câu 8 không/cửa/then/Là/nhưng/khóa Là cửa nhưng không then khóa Câu 9 tàu/mặt/Nơi/con/đất/chào Nơi con tàu chào mặt đất Câu 10 iền/ồn/đ/đ đồn điền - Còn tiếp - 4. Đồng hành cùng con thi Trạng Nguyên HOC247 Kids giới thiệu đến ba mẹ khóa học Tiếng Việt 5 giúp các con nắm vững kiến thức để tham học tập chủ động và tham gia cuộc thi kết quả cao nhé! Tiếng Việt 5 - Học giỏi Tiếng Việt 5 Phương pháp dạy học VSA Visual - Self Practice - Assesments nghĩa là Trực quan - Tự luyện tập - Chấm điểm đánh giá. Bài giảng sử dụng hình ảnh trực quan sinh động từ cuộc sống bám sát chương trình Bộ GD - ĐT. Lối giảng hóm hỉnh của cô Diệu Linh giúp các con hứng thú và yêu thích môn Tiếng Việt hơn. Kho bài giảng đa dạng theo từng tiết học của con ở trường, đồng thời kho bài tập khổng lồ để các con luyện tập. App là phương tiện để con học tập, làm chủ kiến thức và chủ động trong học tập. Đặc biệt App là công cụ để Ba mẹ có thể đồng hành cùng con tốt hơn. Tất cả khóa học trên App đều được mở những chủ đề đầu đề con học thử và trải nghiệm các tính năng của App. Ba mẹ tải App để bé học thử nhé! Học thử trên Android Học thử trên iOS
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 mang tới đề thi vòng 15, 16, 17 có đáp án kèm theo, giúp cho các em học sinh lớp 5 tham khảo, ôn luyện thật tốt để chuẩn bị cho bài thi Trạng Nguyên Tiếng Việt năm 2021 - 2022 sắp tới đạt kết quả như mong đang xem Trạng nguyênQua đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 trong bài viết dưới đây các em sẽ nắm chắc các dạng bài tập thường gặp trong đề thi, luyện trả lời câu hỏi để không còn bỡ ngỡ khi tham gia thi chính thức. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của nhéĐề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2021Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 17 cấp huyện năm 2020 - 2021Bài 1 Trâu vàng uyên bácEm hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống1. Mâm cao...... đầy2. Nhất tự vi sư, bán tự vi....3. Nói có sách, mách có.....4. Điều.... lẽ phải5. Nuôi.... tay áo6. Nước chảy, .... mềm7. Nước lã vã nên....8. Nước sôi lửa.....9. Ở chọn nơi, .... chọn bạn10. Phù.... độ trìBài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúngBài 3 Câu 1. Câu thơ "Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?□ so sánh□ nhân hóa□ đảo ngữ□ câu hỏi tu từCâu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu□ Tôi tin bạn ấy biết làm gì□ Tôi không hiểu tại sao bạn ấy lại lười như vậy□ Tôi nghĩ bạn sẽ biết đáp án câu hỏi này là gì□ Cậu đã đọc xong quyển sách này chưaCâu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau " Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao □ dấu phẩy□ dấu chấm□ dấu chấm than□ dấu ba chấmCâu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì?□ đứng ở vị trí cao nhất□ cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen□ có quyết định nhanh chóng và dứt khoát□ chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thậnCâu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu□ Nam ơi, Cậu có đi học không?□ Đất nước mình đẹp lắm!□ Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?□ Trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh□ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi□ Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh□ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con□ Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu nămCâu 7. Dấu phẩy trong câu "Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử." có tác dụng gì?□ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu□ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ□ Ngăn cách các vế trong câu ghép□ Kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiếnCâu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết□ bí ẩn□ bí bách□ bí hiểm□ bí quyếtCâu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác □ Tố Hữu□ Hoàng Trung Thông□ Trương Nam Hương□ Trần Đăng KhoaCâu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trốngCon đi đánh giặc mười nămChưa bằng.... đời Bầm sáu mươiBầm ơi - Tố Hữu□ khó nhọc□ vất vả□ gian khổ□ khó khổĐáp án vòng 17 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5Bài 1 Trâu vàng uyên bácEm hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống1. Đáp án cỗ2. Đáp án sư3. Đáp án chứng4. Đáp án hay5. Đáp án ong6. Đáp án mềm7. Đáp án hồ8. Đáp án bỏng9. Đáp án chơi10. Đáp án hộBài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúngĐi một ngày đàng - học một sàng khônTuy trời mưa - nhưng em vẫn đi họcNếu trời mưa - thì em không đi chơiNhai kĩ lo lâu - cày sâu tốt lúaKhoai đất lạ - mạ đất quenBán anh em xa - mua láng giềng gầnĂn trông nồi - ngồi trông hướngCánh diều mềm mại - như cánh bướmLan vừa học giỏi - vừa hát hayTiếng gió vi vu - như tiếng sáoBài 3 Câu 1. Câu thơ "Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?Đáp án so sánhCâu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câuĐáp án Cậu đã đọc xong quyển sách này chưaCâu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau " Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao Đáp án dấu chấm thanCâu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì?Đáp án cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhenCâu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câuĐáp án Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế?Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánhĐáp án Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu nămCâu 7. Dấu phẩy trong câu "Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử." có tác dụng gì?Đáp án Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câuCâu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biếtĐáp án bí quyếtCâu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác Đáp án Tố HữuCâu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trốngĐáp án khó nhọcĐề luyện thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 16 năm học 2020 - 2021Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từBài 2. Chuột vàng tài baEm hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đềBài 3 Điền từCâu hỏi 1 Điền vào chỗ trống“Hà Nội có Hồ GươmNước xanh như pha mựcBên hồ ngọn Tháp BútViết ......... lên trời cao.”Hà Nội - Trần Đăng KhoaCâu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.”Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……?Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau“Tre già .......e bóng măng nonTình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”Câu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ........ chở của bạn bè.”Câu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ."Câu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.”Câu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.”Câu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy conCâu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..”Đáp án vòng 16 đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5Bài 1 Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từĐáp ánCác ô hàng trên thích hợp với từ “địa” thánh địa, thiên địa, thổ địa, lãnh địa, bản địaTừ “địa” nối được với các ô hàng dưới là địa chủ, địa điểm, địa bàn, địa lí, địa cầuBài 2. Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đềĐáp ánCặp từ hô ứng càng - càng, vừa - đã, đâu - đấyCặp từ quan hệ tuy - nhưng, bởi vì - cho nên, không những - mà cònTừ để so sánh chừng như, như, tựa, hơnBài 3 Điền từCâu hỏi 1 Điền vào chỗ trốngĐáp án thơCâu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng “Dân càng giàu thì nước ……. mạnh.”Đáp án càngCâu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……?Đáp án tựCâu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sauĐáp án chCâu hỏi 5. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ? chở của bạn bè.”Đáp án cheCâu hỏi 6. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……. khí có nghãi là vừa quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ."Đáp án trángCâu hỏi 7. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng Ngày chưa tắt hẳn trăng ….. lên rồi.”Đáp án đãCâu hỏi 8. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con ….. trong vũ trụ.”Đáp án ngườiCâu hỏi 9. Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câuTrẻ cậy cha…… cậy conĐáp án giàCâu hỏi 10. Điền từ phù hợp vào chỗ trống Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng ……..”Đáp án khổĐề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 15 năm 2020 - 2021Bài 1 Trâu vàng uyên bácEm hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống1. Đen như củ …… thấtĐáp án tam2. Đi guốc trong …..Đáp án bụng3. Điệu hổ li …..Đáp án sơn4. Đồng ….. hiệp lựcĐáp án tâm5. Đa sầu …… cảmĐáp án đa6. Đất khách …. ngườiĐáp án quê7. Đất lành …. đậuĐáp án chim8. Đầu bạc, răng …..Đáp án long9. Đồng …… cộng khổĐáp án cam10. Đá thúng đụng …..Đáp án niaBài 2Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩaĐáp ánLười nhác - siêng năngGiữ - bỏVui sướng - buồn rầuCẩn thận - cẩu thảVội vàng - thong thảTập thể - cá nhânChật chội - rộng rãiSâu - nôngTrầm - bổngChùng - căngBài 3. Trắc nghiệmCâu hỏi 1 Để thể hiện quan hệ phản bác giữa các vế câu, ta có thể dùng cặp quan hệ từ nào?A. Không những - màB. Không chỉ - mà cònC. Tuy - nhưngD. Nhờ - màĐáp án CCâu hỏi 2 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống“Trời …. tối là lũ gà con … nháo nhác tìm mẹ.”A. Vừa - đãB. Đã - đãC. Chưa - nênD. Chưa - vừaĐáp án ACâu hỏi 3 Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ“Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếcThở ra mùi vôi vữa nồng hăng”Về ngôi nhà đang xây, Đồng Xuân LanA. So sánhB. Nhân hóaC. Lặp từD. Nhân hóa và so sánhĐáp án BCâu hỏi 4 Từ nào viết sai chính tả?A. Da đìnhB. Da diếtC. Giã gạoD. Giúp đỡĐáp án ACâu hỏi 5 Từ nào viết đúng chính tả?A. Chang trạiB. Nung ninhC. Ríu rítD. Trăm chỉĐáp án CCâu hỏi 6 Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu“Cày đồng đang buổi ban trưaMồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.”A. Cày đồng - ban trưaB. Mồ hôi - thánh thótC. Mưa - ruộng càyD. Mồ hôi - mưaĐáp án DCâu hỏi 7 Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?A. Nếu - thìB. Tuy - nhưngC. Do - nênD. Vì - nênĐáp án BCâu hỏi 8 Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ“Cua ngoi lên bờMẹ em xuống cấy.”“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, Ngoi, lênB. Xuống, ngoiC. Cua, cấyD. Lên, xuốngĐáp án DCâu hỏi thêm Bé Vui Học Toán Lớp 1 Miễn Phí, Học Thử Miễn Phí Tất Cả Các Môn Lớp 1 Điền cặp quan hệ từ phù hợp …… trời đã sang hè …. buổi sớm ở Sapa vẫn lạnh cóng.
Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 cấp huyện Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 Để chuẩn bị cho vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 sắp tới, mời các em học sinh luyện tập với đề Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 vòng 17 của năm 2021 cấp huyện để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như làm quen với các dạng câu hỏi, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả cho bản thân. Trạng nguyên Tiếng Việt là kỳ thi được tổ chức thường niên dành cho các em học sinh khối tiểu học. Trước các vòng thi, các em học sinh nên luyện lại đề của các các năm trước để làm quen với đề, biết được cấu trúc đề thi cũng như ôn tập lại kiến thức, chuẩn bị cho kỳ thi chính thức của mình đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo và luyện tập tại Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt trên với đầy đủ đề thi từ lớp 1 đến lớp 5. Chúc các em đạt điểm cao trong kỳ thi chính thức của mình. Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 cấp huyện Bài 1 Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn trâu điền từ số thích hợp vào ô trống Đáp án cỗ Đáp án sư Đáp án chứng Đáp án hay Đáp án ong Đáp án mềm Đáp án hồ Đáp án bỏng Đáp án chơi Đáp án hộ Bài 2 Em hãy giúp bạn Ngựa nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Đáp án Đi một ngày đàng – học một sàng khôn Tuy trời mưa – nhưng em vẫ đi học Nếu trời mưa – thì em không đi chơi Nhai kĩ lo lâu – cày sâu tốt lúa Khoai đất lạ – mạ đất quen Bán anh em xa – mua láng giềng gần Ăn trông nồi – ngồi trông hướng Cánh diều mềm mại – như cánh bướm Lan vừa học giỏi – vừa hát hay Tiếng gió vi vu – như tiếng sáo Bài 3 Câu 1. Câu thơ “Quả dừa dẫn đàn lợn con nằm trên cao” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? □ so sánh □ nhân hóa □ đảo ngữ □ câu hỏi tu từ Đáp án so sánh Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là câu hỏi và cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu □ Tôi tin bạn ấy biết làm gì □ Tôi không hiểu tại sao bạn ấy lại lười như vậy □ Tôi nghĩ bạn sẽ biết đáp án câu hỏi này là gì □ Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Đáp án Cậu đã đọc xong quyển sách này chưa Câu 3. Điền dấu câu thích hợp vào câu sau ” Ôi chao chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao □ dấu phẩy □ dấu chấm □ dấu chấm than □ dấu ba chấm Đáp án dấu chấm than Câu 4. Từ cao thượng được hiểu là gì? □ đứng ở vị trí cao nhất □ cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen □ có quyết định nhanh chóng và dứt khoát □ chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận Đáp án cao vượt lên trên cái tầm thường nhỏ nhen Câu 5. Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu □ Nam ơi, Cậu có đi học không? □ Đất nước mình đẹp lắm! □ Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế? □ Trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ. Đáp án Vừa thông minh lại vừa đáng yêu thế? Câu 6. Từ là trong câu nào dưới đây không phải từ so sánh □ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi □ Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh □ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con □ Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Đáp án Đối với chuồn chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm Câu 7. Dấu phẩy trong câu “Tùng, cúc, trúc, mai, biểu tượng cho những đức tính của người quân tử.” có tác dụng gì? □ Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu □ Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ □ Ngăn cách các vế trong câu ghép □ Kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiến Đáp án Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu Câu 8. Từ nào có nghĩa là phương pháp, cách thức đặc biệt, giữ kín, ít người biết □ bí ẩn □ bí bách □ bí hiểm □ bí quyết Đáp án bí quyết Câu 9. Bài thơ Bầm ơi do nhà thơ nào sáng tác □ Tố Hữu □ Hoàng Trung Thông □ Trương Nam Hương □ Trần Đăng Khoa Đáp án Tố Hữu Câu 10. Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống Con đi đánh giặc mười năm Chưa bằng…. đời Bầm sáu mươi Bầm ơi – Tố Hữu □ khó nhọc □ vất vả □ gian khổ □ khó khổ Đáp án khó nhọc Chi tiết các bài thi, mời các bạn cùng theo dõi sau đây Video Luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 cấp huyện Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 Bài 1 Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án Nhẹ nhàng – thanh thoát Bất khuất – quật cường Dữ dội – ác liệt Đảm đang – chịu khó Cương quyết – kiên định Nặng nhọc – vất vả Mập mạp – đẫy đà Trường tồn – vĩnh cửu Dẫn đầu – tiên phong Cửa biển – hải khẩu Chi tiết các bài thi, mời các bạn cùng theo dõi sau đây Bài 2 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Từ nào có nghĩa là cách giải quyết đặc biệt hiệu nghiệm mà ít người biết? Bí ẩn Bí bách Bí hiểm Bí quyết Câu hỏi 2 Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu “Đêm, tôi không thể chợp mắt dù chỉ một phút.” ? Đêm Một phút Không thể Chợp mắt Câu hỏi 3 Sự vật nào được nhân hóa trong câu “Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi Sương hồng lam ôm ấp mái nhà gianh.” Đoàn Văn Cừ Dải mây trắng Đỉnh núi Sương hồng lam sương Câu hỏi 4 Từ nào khác với các từ còn lại Tác nghiệp Tác hợp Tác giả Tác chiến Câu hỏi 5 Từ “bởi vì” trong câu sau biểu thị quan hệ gì? “Non xanh bao tuổi mà già Bởi vì sương tuyết hóa ra bạc đầu” ca dao Điều kiện – kết quả Nguyên nhân kết quả Tương phản Tăng tiến Câu hỏi 6 Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu “Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại.” tục ngữ Tốt đẹp phô ra Tốt đẹp Xấu xa Tốt đẹp, xấu xa Câu hỏi 7 Tục ngữ, thành ngữ cùng nghĩa với câu “Gừng cay muối mặn.”? Sinh cơ lập nghiệp Tình sâu nghĩa nặng Chung lưng đấu cật Tre già măng mọc Câu hỏi 8 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống “Tiếng Việt của chúng ta ……. giàu…… đẹp? Vừa – đã Vừa – vừa Do – nên Mặc dù – nhưng Câu hỏi 9 Từ “ăn” trong câu nào đúng với nghĩa gốc? Làm công ăn lương Xe ăn xăng Quả cam ăn rất ngọt Cô ấy ăn ảnh Câu hỏi 10 Từ “kết luận” trong câu “Những kết luận của ông ấy rất đáng tin cậy.” thuộc từ loại nào? Đại từ Danh từ Tính từ Động từ Bài 3 Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1 Điền từ vào chỗ trống “Cảm ơn các bạn dấu câu Không là chữ cái nhưng đâu bé người Dấu ……. trọn vẹn câu mà Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai.” Những dấu câu ơi – Lê Thống Nhất Đáp án chấm Câu hỏi 2 Điền vào chỗ trống “Một kho vàng chẳng bằng một ….. chữ.” Đáp án nang Câu hỏi 3 Điền vào chỗ trống “Ai ơi ăn ở cho lành Tu nhân tích …… để dành về sau.” Đáp án đức Câu hỏi 4 Điền từ trái nghĩa với “non” vào chỗ trống “Nắng non mầm mục mất thôi Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn Nắng …… hạt gạo thêm ngon Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho.” Đáp án già Câu hỏi 5 Điền vào chỗ trống “Mềm nắn ……. buông.” Đáp án rắn Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi ……… khuất.” Đáp án bất Câu hỏi 7 Điền vào chỗ trống Câu tục ngữ “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con……… trong vũ trụ.” Đáp án người Câu hỏi 8 Giải câu đố Thân em do đất mà thành Không huyền một cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ cái nón đi Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu. Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời từ …….. Đáp án đôi Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Ăn ở như bát nước ………” có nghĩa là đối xử với nhau trọn tình nghĩa Đáp án đầy Câu hỏi 10 Giải câu đố Thân tôi dùng bắc ngang sông Không huyền công việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu, Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi. Từ có dấu nặng là từ gì? Trả lời từ …….. Đáp án cậu Trên đây, đã giới thiệu tới các bạn Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 17 hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các em tập dượt cho các vòng thi Trạng Nguyên Tiếng Việt tiếp theo. Để cập nhật các vòng thi mới, mời các bạn tham khảo các Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt trên và làm bài trắc nghiệm trực tuyến tại Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt online. ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết.
Ngày đăng 24/10/2021, 1112 Vòng 1 I Chuột vàng tài ba Em giúp bạn chuột nối chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề Cho từ tốt, làm, nhưng, bàn, trắng, học, ghế, như, bơi, xinh, cây, tuy, chạy - Động từ …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… - Tính từ …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… - Danh từ …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Người sống đống …… Bán sống bán ……… Cá không ăn muối cá ….…… Cầm …… nảy mực Cầm kì …… họa Cây ……… bóng Cây không …… chết đứng Ăn …… làm Buôn …… bán đắt 10 Cha ……… III Điền từ Chọn đáp án Câu hỏi 1 Câu tục ngữ "Người ta hoa đất" ca ngợi điều gì? A vẻ đẹp người C khó khăn người B vẻ đẹp đất đai đẹp hoa Câu hỏi 2 Khơng dấu nước chấm rau Có dấu đầu huy qn Từ khơng dấu từ gì? A nước B muối C mắm D tương Câu hỏi 3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống "Sơng La sông La Trong ánh mắt Bờ tre xanh im mát Mươn mướt đôi hàng " Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông A mi B môi C mũi D miệng Câu hỏi 4 Từ viết tả? A lăng xăng B nhăng lăng C tiu xỉu D máp máy Câu hỏi 5 Bộ phận in đậm câu văn "Trống báo vào lớp lúc giờ." trả lời cho câu hỏi gì? A Là gì? B Ở đâu? C Khi nào? D Vì sao? Câu hỏi 6 Trong từ sau, từ viết sai tả ? A siêng B sung sướng C xung phong D xức khỏe Câu hỏi 7 Tìm biện pháp nghệ thuật sử dụng câu thơ sau "Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến dừa múa reo" Trần Đăng Khoa A so sánh B nhân hóa C nhân hóa so D lặp từ sánh Câu hỏi 8 Xác định trạng ngữ câu văn sau "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh A để khỏe mạnh, em phải B để khỏe mạnh C em phải ăn D đủ dinh dưỡng dưỡng." Câu hỏi 9 Bộ phận in đậm câu văn "Bằng kiên trì, rùa đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? A trạng ngữ nơi chốn B trạng ngữ thời gian C trạng ngữ mục đích D trạng ngữ phương tiện Câu hỏi 10 Xác định vị ngữ cho câu văn sau "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng." A đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng B mà sáng sủa, ấm cúng C ấm cúng D tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng Vòng I Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ không ghép với ô giữa mỏi chim thành tiến khí vũ cơng ty cộng an cị cụ II Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Tổ quốc Xuân tương lai đất nước Những chim sơn ca Dòng sông Bác Hồ Ngôi Họa sĩ Trẻ em Bầu trời Hoa cúc sáng lấp lánh cao xanh đỏ nặng phù sa trăm hoa đua khoe sắc đất nước hót líu lo màu vàng tươi vẽ đẹp đọc tuyên ngôn độc lập III Điền từ Điền từ thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Ghép tiếng có nghĩa lại với Đó từ…………… Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Việt Nam đất nước ta Mênh mông biển…………….đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 3 Giải câu đố "Để nguyên tráin ghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành cành cao." Từ bỏ đầu từ nào? Trảlời từ…………… Câu hỏi 4 Giải câu đố "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền từ gì? Trả lờitừ………… Câu hỏi 5 Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" câu sau "Một hành khách thấy vậy, không………….ấu tức giận." Câu hỏi 6 Điền từ phùhợp vào chỗ trống Các từ "ngôi trường, cối, máy bay" là………………từ Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Trong vườn, lắc lư chùm xoan vàng………………… TơHồi Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Các nước giàu mạnh giới gọi là…………… quốc Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Các từ "siêng năng, chăm chỉ, cần cù "là từ…………… nghĩa Câu hỏi 10 Điền tr hay ch vào chỗ trống Giúp đỡ tiền gọi tài …………….ợ Vòng I Mèo nhanh nhẹn Em giúp bạn Mèo nối ô với để cặp từ đồng nghĩa phép toán giống quý mến đất nước mong ngóng hạnh phúc đơn sơ trời chờ đợi yêu thương vui sướng vất vả Tổ quốc nhọc nhằn đoàn kết thiên trăng nguyệt giản dị gắn bó II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào trống …… nước Ao ……… nước đọng Báo ân báo ………… Buôn ngược bán ….…… Chân cứng, đá ………… Ăn ……… mặc ấm Ăn cá bỏ xương ……… ăn bỏ hột Cá chép hóa …………… Cái nết đánh chết …………… 10 Cá ……… nuốt cá bé III Điền từ Chọn đáp án Câu hỏi 1 Từ đồng nghĩa với "tốt bụng" ? A nhân bánh B nhân từ C nhân chia D nhân dân Câu hỏi 2 Để nguyên để chứa đồ Thêm sắc hóa đưa tin ngày Từ để nguyên từ gì? A tải B túi C bao D bảo Câu hỏi 3 Tác giả "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" ai? Hữu B Tơ Hồi C Băng Sơn D Vân Long Câu hỏi 4 Câu văn "Trong vườn, lắc lư chùm xoan vàng lịm không trông thấy cuống, chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A điệp từ B hóa C so sánh D điệp từ nhân hóa Câu hỏi 5 Từ viết sai tả? A sáng lạn B tươi sáng C xa xôi D khúc khuỷu Câu hỏi 6 Từ viết tả? A xâu xắc B gặp gỡ C lo lê D hiền nành Câu hỏi 7 Từ đồng nghĩa với từ "gay cấn"? A kịch B thương u C kịch tính D đồn tụ Câu hỏi 8 Trong "Thư gửi học sinh" SGK Tiếng Việt tập 1, Hồ Chí Minh đưa nhiệm vụ năm học tới cho học sinh gì? A C giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà B học thêm nhiều ngoại ngữ siêng học tập, ngoan ngoãn, D học tập tốt, lao động tốt nghe thầy, yêu bạn Câu hỏi 9 Có loại từ đồng nghĩa? A B C D Câu hỏi 10 Từ đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? A lo lắng B chăm nom C hồi hộp D chăm Vòng I Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ khơng ghép với ô giữa thánh thổ thuộc vùng thiên lục địa hình lí đẹp phương danh II Hổ thiên tài Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại đạo sư trọng Tôn ….…………………………………………………………………………………… may lành khéo vụng Áo rách vá ….…………………………………………………………………………………… Kính nhường ….…………………………………………………………………………………… vàng Nắng màu ngả hoe nhạt ….…………………………………………………………………………………… cất gáy Con gà trống tiếng ….…………………………………………………………………………………… ti gôn hoa Những tinh nghịch ….…………………………………………………………………………………… cung bắn săn nai giươn g Ngườ i thợ ….…………………………………………………………………………………… Nước lâu văn có đời ta hiến ….…………………………………………………………………………………… iệ V am N t ….…………………………………………………………………………………… đ b ng ình ẳ ….…………………………………………………………………………………… III Điền từ Điền từ thiếu vào chỗ trống Câu hỏi 1 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ "hạnh phúc" từ ……………… nghĩa với từ "sung sướng" Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Bài văn tả cảnh thường có ba phần mở bài, thân ………… Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ………………" nhà văn Tơ Hồi viết Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ gồm tiếng gọi từ………… Câu hỏi 5 Giải câu đố "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn nha Còn thêm sắc để bà cắt may" Từ để nguyên từ gì? Đáp án là………………… Câu hỏi 6 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Chỉ thời gian đãqua là………… khứ Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Lý Tự Trọng nhà …………… mạng trẻ tuổi Việt Nam, ông bị bắt kết án tử hình năm 1931, 17 tuổi Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ đồng nghĩa từ có ……………… giống gần giống Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống viết hoa tên riêng Nhân vật "Lịng dân" Nguyễn Văn Xe là dì……………… Câu hỏi 10 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục người tán thành, ủng hộ, làm theo gọi ……………truyền Vòng I Chuột vàng tài ba Em giúp bạn chuột nối chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề Cho từ mong mỏi, thành thật, đẹp đẽ, xinh xắn, cần cù, mong ngóng, chăm chỉ, tươi đẹp, mơ mộng, ngóng, siêng năng, thật thà, chịu khó - Đồng nghĩa với “chăm” ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Đồng nghĩa với “mong” ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Đồng nghĩa với “đẹp” ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào trống Ăn cơm ………… vác tù hàng tổng Ăn cơm mới, nói chuyện ……… Cái …… tóc góc người Chí cơng ……… tư Ăn vóc …… hay Ăn có nhai, ………… có nghĩ Ăn khơng rau, đau ………… khơng thuốc Ăn khơng nên ………., nói khơng nên lời Cao ……… mĩ vị ……… sống đục III Trắc nghiệm Chọn đáp án Câu hỏi 1 Chỉ cặp từ trái nghĩa câu thơ “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” "Hạt gạo làng ta", Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, A ngoi, lên B xuống, ngoi C cua, cấy D lên, xuống Câu hỏi 2 Từ viết sai tả? A chằng chịt B bẽ bàn C cuống D hăm hở cuồng Câu hỏi 3 Giải câu đố sau "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là gì? A đu đủ B na C dưa hấu D long Câu hỏi 4 Tác giả "Lòng dân" ai? A Nguyễn Văn Xe B Nguyễn Khắc Trường C Tố Hữu D Tơ Hồi A A C A C Câu hỏi 5 Tìm từ so sánh câu thơ sau "Những ngơi thức ngồi Chẳng mẹ thức chúng " A ngơi B chẳng C D Câu hỏi 6 Từ chứa tiếng "rừng" dùng với nghĩa gốc ? rừng rực B rừng núi C rừng người D rừng cờ Câu hỏi 7 Câu thơ sau trích thơ nào? "Em yêu màu đỏ Như máu tim" A Sắc màu em yêu B Tô màu C Màu đỏ em yêu D Màu em yêu Câu hỏi 8 Đáp án sau chứa từ viết tả? dìn dữ, gây gổ, gượng gạo B hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh vội vã, hí hửng, tí tọe D leng keng, bập bênh, lã chã Câu hỏi 9 Từ "hồ" "hồ nước" "đồng hồ" có quan hệ ? A từ đồng nghĩa B từ trái nghĩa C từ đồng âm D từ nhiều nghĩa Câu hỏi 10 Qua "Lòng dân" em thấy dì Năm người nào? người đảm đang, hiền dịu B người thông minh, dũng cảm người trung thực, tự trọng D người nhân ái, vị tha Vòng I Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Bác sĩ Táo Ơng trăng Dịng sơng Trẻ em Mái tóc Bạch Tuyết Tổ quốc Bác Hồ Những chim sơn ca Ông trạng thả diều đen gỗ mun chữa bệnh giỏi tương lai đất nước đọc Tuyên ngôn độc lập đất nước loại tốt cho sức khỏe đỏ nặng phù sa lơ lửng bầu trời đêm nguyễn hiền hót líu lo II Mèo nhanh nhẹn Vòng 14 I Hổ thiên tài Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí ô trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại Tây trồng cà Nguyên nhiều phê ….…………………………………………………………………………………………… xanh Núi uốn the áo ….…………………………………………………………………………………………… biển trời Ánh xanh rực mặt rỡ ….…………………………………………………………………………………………… thơm, đẫm Gió tơ nắng hương thắm sắc ….…………………………………………………………………………………………… ấ đ tr t ….…………………………………………………………………………………………… tán mưa quầng hạn, trăng Trăng ….…………………………………………………………………………………………… vồng Cầu sau mưa ….…………………………………………………………………………………………… Cà dông mau mưa đất ….…………………………………………………………………………………………… lúa trời đâu mông Mênh đẹp biển ….…………………………………………………………………………………………… ướt chỗ trú gà Con thướt lướt tìm ….……………………………………………………………………………………………II Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Ong Non xanh nước biếc Giọt sương vắt Chim đậu cành Chỗ ướt mẹ nằm Họa mi Trời âm u mây mưa Thuốc đắng dã tật Hoa phượng Sông núi nước Nam chỗ lăn đỏ rực chứa lửa pha lê chăm tìm hoa hút mật ca sĩ rừng xanh vua Nam thật lòng IV Điền từ tranh họa đồ Câu hỏi 1 Giải câu đố Khơng dấu tươi đẹp vườn chim hót líu lo Thêm huyền vui bạn ngày học chăm biển xám xịt, nặng nề Sắc vào thay đổi xa gần Nặng thêm tai vạ ta cần giúp Từ thêm dấu sắc từ gì? Trả lời từ …………… Câu hỏi 2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Cày đồng buổi ban trưa Mồ thánh thót …………… mưa ruộng cày Câu hỏi 3 Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" câu sau "Một hành khách thấy vậy, không …ấu tức giận." Câu hỏi 4 Điền tr hay ch vào chỗ trống Giúp đỡ tiền gọi tài ……ợ Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Ai đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấ c………… nhiêu Câu hỏi 6 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Dân ta có ………… nồng nàn yêu nước." Câu hỏi 7 Giải câu đố "Để nguyên thú giống người Thêm huyền xóa nặng nơi vun trồng" Từ thêm dấu huyền từ gì? Trả lời từ…………… Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Chung …………… đấu cật" nghĩa hợp sức lại để gánh vác, giải cơng việc, thường khó khăn, nặng nề Từ điển thành ngữ học sinh - Nguyễn Như Ý Câu hỏi 9 Giải câu đố Thân dùng bắc ngang sông Không huyền công việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đôi Từ giữ nguyên từ gì? Trả lời từ …………… Câu hỏi 10 Từ "nó" câu "Biển quê em đẹp, nước ln xanh biếc." …………… từ Vịng 15 I Dê thông thái Em giúp bạn Dê nối ô với để cặp từ trái nghĩa cẩn thận thong thả tập thể căng nông trầm cá nhân bỏ siêng chùng vội vàng cẩu thả vui sướng buồn rầu giữ lười nhác A B C D A B C D A B C D A B chật chội bổng rộng rãi sâu II Trâu vàng uyên bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Đen củ ……… thất Đi guốc ………… Điệu hổ li …………… Đồng ……… , hiệp lực Đa sầu ……… cảm Đất khách ………… người Đất lành ………… đậu Đầu bạc ….…… Đồng ………… cộng khổ 10 Đá thúng, đụng ………… III Trắc nghiệm Câu hỏi 1 Để thể quan hệ tương phản vế câu, ta dùng cặp quan hệ từ nào? - mà không - mà - nhờ - mà Câu hỏi 2 Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống " Trời tối lũ gà nháo nhác tìm mẹ." vừa- đã- chưa- nên chưa- vừa Câu hỏi 3 Các câu liên kết với cách nào? "Giôn-xơn! Tội ác bay chồng chất Cả nhân loại căm hờn Con quỷ vàng mặt đất." Tố Hữu lặp từ ngữ thay từ ngữ dùng từ ngữ nối ba đáp án Câu hỏi 4 Thành ngữ khơng nói tính trung trực người? ăn nói thẳng ăn thật nói C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D thẳng ruột ngựa ăn to nói lớn Câu hỏi 5 Điền cặp quan hệ từ phù hợp "…trời sang hè…buổi sớm Sa Pa lạnh cóng." vì-nên tuy-nhưng khơng những-mà nếu-thì Câu hỏi 6 Từ "cổ" mang nghĩa "bộ phận thể động vật nối đầu với thân" giày cao cổ cổ áo bướu cổ cổ chai Câu hỏi 7 Nghĩa từ "trật tự" gì? khơng có đáp án trạng thái bình n, khơng có chiến tranh trạng thái n ổn, bình lặng, khơng ồn tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật Câu hỏi 8 Điền cặp quan hệ từ để nối câu sau …trời mưa…đường trơn trượt vì-nên tuy-nhưng dù-nên bởi-những Câu hỏi 9 Chọn cặp từ phù hợp điền vào chỗ trống "Tiếng Việt giàu đẹp." vừa- vừa- vừa do- nên mặc dù- Câu hỏi 10 Các câu thơ liên kết cách nào " Vùng lên, nô lệ gian Vùng lên, cực khổ, bần hàn.” Tác giả Quốc tế ca- Nguyễn Hoàng phép nối phép lặp phép đáp án Vòng 16 I Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ khơng ghép với ô giữa lí thánh thiên thổ lãnh sấm địa chủ điểm bàn lí cầu thoại II Chuột vàng tài ba Em giúp bạn chuột nối ô chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề Cho từ - nhưng, - cho nên, hơn, chừng như, như, tớ - cậu, vừa - đã, tựa, chúng tơi, khơng - mà cịn, đâu - đấy, - càng, nhiên - Cặp từ hô ứng ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Cặp quan hệ từ ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… - Từ để so sánh ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… III Điền từ vào chỗ trống Câu hỏi 1 Điền vào chỗ trống "Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh pha mực Bên hồ Tháp Bút Viết ……… lên trời cao." Hà Nội - Trần Đăng Khoa Câu hỏi 2 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hơ ứng "Dân giàu nước ……… mạnh." Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Từ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi trật ……… Câu hỏi 4 Điền chữ phù hợp vào chỗ trống câu sau “Tre già ……….e bóng măng non Tình sâu nghĩa nặng ngàn năm." Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Cánh cam lạc mẹ nhận ……… chở bạn bè." Câu hỏi 6 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Hùng tâm ……… khí có nghĩa vừa cảm vừa có khí phách mạnh mẽ" Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng "Ngày chưa tắt hẳn trăng …… lên rồi." Câu hỏi 8 Điền vào chỗ trống "Câu tục ngữ "Người ta hoa đất" ca ngợi khẳng định giá trị ……… vũ trụ." Câu hỏi 9 Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu "Trẻ cậy cha ………… cậy Câu hỏi 10 Điền vào chỗ trống "Cùng chia sẻ đắng cay, bùi sống nội dung câu thành ngữ "Đồng cam cộng ………… "Từđiểnthànhngữ-NguyễnNhưÝ Vòng 17 I Ngựa dũng cảm Em giúp bạn Ngựa nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để câu Lan vừa học giỏi Ăn trồng nồi Cánh diều mềm mại Tiếng gió vi vu Bán anh em xa Nhai kĩ no lâu Nếu trời mưa Đi ngày đàng Tuy trời mưa Khoai đất lạ ngồi trông hướng tiếng sáo em học cánh bướm học sàng khôn vừa hát hay em nghỉ học I Hổ thiên tài mua láng giềng gần Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại mạ đất quen chắt nhiều phung chiu Ít cịn phí cày sâu tốt lúa ….…………………………………………………………………………………………… Sai li dặm ….…………………………………………………………………………………………… Tơi cịn trơng bề nhiều cấy ….…………………………………………………………………………………………… Đồi minh ánh bình son nằm thoa ….…………………………………………………………………………………………… họa nhà nghèo bỏ phải nên Vì ….…………………………………………………………………………………………… mưa cày thót Mồ thánh ruộng ….…………………………………………………………………………………………… cơm đầy Ai bát bưng ….…………………………………………………………………………………………… Dẻo muôn hạt thơm phần cay đắng ….…………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………… A B C D A B C D A B C D A B C D A B C nghiệm Câu hỏi 1 Câu sử dụng sai dấu câu? Nam ơi! Cậu có học khơng? Đất nước đẹp lắm! Vừa thơng minh lại vừa đáng yêu thế? cánh đồng, đàn trâu thung thăng gặm cỏ Câu hỏi 2 Trong câu đây, câu câu hỏi cần đặt dấu chấm hỏi cuối câu? tin bạn biết phải làm tơi khơng hiểu bạn lại lười nghĩ bạn biết đáp án câu hỏi cậu đọc xong sách chưa Câu hỏi 3 Điền dấu câu thích hợp vào câu sau "ơi chao chuồn chuồn nước đẹp " dấu phẩy dấu chấm dấu chấm than dẩu ba chấm Câu hỏi 4 Dấu phẩy câu "Tùng, cúc, trúc, mai biểu tượng cho đức tính người quân tử" có tác dụng gì? Ngăn cách phận chức vụ câu Ngăn cách trạng ngữ ngữ với chủ ngữ vị ngữ Ngăn cách vế câu câu ghép Kết thúc câu cảm thán, cầu khiến Câu hỏi 5 Từ có nghĩa cách giải đặc biệt hiệu nghiệm mà người biết? bí ẩn bí bách bí hiểm D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D bí Câu hỏi 6 Bài thơ "Bầm ơi" nhà thơ sáng tác ? Tố Hữu Hồng Trung Thơng Trương Nam Hương đáp án sai Câu hỏi 7 Câu thơ "Quả dừa - đàn lợn nằm cao" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? so sánh nhân hóa đảo ngữ câu hỏi tu từ Câu hỏi 8 Từ "cao thượng" hiểu gì? đứng vị trí cao cao vượt lên tầm thường, nhỏ nhen có định nhanh chóng dứt khốt chăm chỉ, nhanh nhẹn, cẩn thận Câu hỏi 9 Từ "là" câu từ so sánh? Hàng ngàn hoa hàng ngàn lửa hồng tươi Hàng ngàn búp nõn hàng ngàn ánh nến xanh Mẹ đất nước, tháng ngày Đối với Chuồn Chuồn, họ Dế láng giềng lâu năm Câu hỏi 10 Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống "Con đánh giặc mười năm Chưa đời bầm sáu mươi “ ? Bầm ơi- Tố Hữu khó nhọc vất vả gian khổ khó khổ Vịng 18 I Điền từ Câu hỏi 1 Giải câu đố "Để nguyên nốt nhạc hay Thêm huyền định Sắc vào xanh đỏ vàng khoe Hỏi vào đói mệt, hè nắng say Từ để nguyên từ gì? Trả lời từ………… Câu hỏi 2 Giải câu đố Để nguyên trời cao Bỏ nón thành vật nhát gan tai dài Từ để nguyên từ gì? Trả lời từ…………… Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Câu ghép câu …………… hay nhiều vế câu ghép lại." Câu hỏi 4 Giải câu đố Thân dùng bắc ngang sông Không huyền việc ngư ông sớm chiều Nặng vào em mẹ thân yêu Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đơi Từ có dấu nặng từ nào? Trả lời từ……………… Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao Én bay cao, mưa …………… lại tạnh." Câu hỏi 6 Giải câu đố Thân em đất mà thành Không huyền cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ nón Sắc vào bụng có đâu Từ khơng có dấu huyền từ gì? Trả lời từ……………… Câu hỏi 7 Giải câu đố Mất đầu làm ơng Giữ ngun đẹp họ gà Từ để nguyên là Trả lời …………… ơng Câu hỏi 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống "Trần Quốc Toản cậu bé trí dũng …………… tồn." Câu hỏi 9 Điền từ thích hợp vào chỗ trống Chim trời dễ đếm lông Nuôi dễ kể ………… tháng ngày Câu hỏi 10 Giải câu đố "Em thứ bánh thường dùng Ngã vào mưa gió lên Bây bỏ ngã, sắc thêm Người người khiếp sợ tên gì?" Từ tên loại bánh thường dùng từ gì? Trả lời từ …………… thiên tài Em giúp Hổ Vàng xếp lại vị trí trống để thành câu phép tính phù hợp Nếu sai lần thi dừng lại Mắt dặm huy muôn cá phơi hồng ….…………………………………………………………………………………………… xuống hịn trời biển lửa Mặt ….…………………………………………………………………………………………… trời Mặt đồi nằm bắp ….…………………………………………………………………………………………… Đòan thuyền mặt chạy trời đua ….…………………………………………………………………………………………… Mùa vàng rụng thu ….…………………………………………………………………………………………… trời quay quanh mặt đất Trái ….…………………………………………………………………………………………… sinh tử Vào ….…………………………………………………………………………………………… bóp nát Toản Trần Quốc cam ….…………………………………………………………………………………………… khổ Bá thành Cao Quát tài luyện ….…………………………………………………………………………………………… đèn Quả dầu ớt ….…………………………………………………………………………………………… III Mèo nhanh nhẹn Em giúp bạn Mèo nối ô với để cặp từ đồng nghĩa phép toán giống hài hước dịu dàng khoan khoái vườn hoa vua đùa giỡn người xem hấp dẫn người đọc vui tính thính giả nơ đùa thùy mị khán giả độc giả vườn ngự uyển người nghe khen ngợi hút tun dương sảng khối Vịng 19 I Trâu vàng un bác Em giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống sống đống …… sống bán ……… không ăn muối cá ….…… …… nảy mực kì …… họa ……… bóng không …… chết đứng …… làm …… bán đắt 10 Cha ……… II Khỉ nhanh trí Em giúp bạn Khỉ nối chữ thích hợp hàng với hàng giữa, hàng với hàng để tạo thành từ Chú ý Có chữ khơng ghép với ô giữa đức hân khổ phẩm vinh bất hạnh nhân đào kiểm thủy phúc hòa III Điền từ Câu hỏi 1 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Một chữ nên …………, ngày nên nghĩa." có nghĩa nặng tình ân nghĩa, thủy chung Từ điển thành ngữ học sinh - Nguyễn Như Ý Câu hỏi 2 Điền vào chỗ trống "Không chịu khuất phục trước kẻ thù gọi ………… khuất." - SGK Tiếng Việt - tập 2 Câu hỏi 3 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Nói chín nên làm mười Nói mười làm chín kẻ cười người." Câu hỏi 4 Điền từ phù hợp vào chỗ trống “Thuần ………… cách làm cho vật tợn trở nên hiền lành.” Câu hỏi 5 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Bản …………… đặc điểm riêng làm cho vật phân biệt với vật khác." SGK Tiếng Việt 5, tập 2 Câu hỏi 6 Điền từ thích hợp vào chỗ trống "Cơng ……… văn nhiều nước kí kết để quy định nguyên tắc thể lệ giải vấn đề quốc tế." Câu hỏi 7 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Mn dịng sơng đổ biển ……… Biển chê sơng nhỏ, biển đâu nước cịn." Câu hỏi 8 Điền từ phù hợp vào chỗ trống "Đi qua thời ………… thơ Bao điều bay Chỉ đời thật Tiếng người nói với con." Sang năm lên bảy - Vũ Đình Minh Câu hỏi 9 Điền từ phù hợp vào chỗ trống Những ngựa xanh lại nằm cỏ Những ngựa hồng lại phi lửa Qua lòng em Cả giới quàng khăn đỏ Các anh ……… đứa - trẻ - lớn - hơn." Nếu trái đất thiếu trẻ - Đỗ Trung Lai Câu 10 Điền từ vào chỗ trống "Pháp luật ………… định Nhà nước mà người phải tuân theo." ... hợp vào giỏ chủ đề Cho từ thi? ?n di, thi? ?n vị, thi? ?n hướng, thi? ?n cổ, thi? ?n tài, thi? ?n thu, thi? ?n bẩm, thi? ?n đô, thi? ?n nhiên, thi? ?n niên kỉ, thi? ?n tai, biến thi? ?n, thi? ?n lệch - Thi? ?n trời ………………………………………………………………………………………………... dưỡng." Câu hỏi 9 Bộ phận in đậm câu văn "Bằng kiên trì, rùa đích trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào? A trạng ngữ nơi chốn B trạng ngữ thời gian C trạng ngữ mục đích D trạng ngữ phương tiện... hỏi 3 Điền vào chỗ trống "Chưa chữ viết vẹn tròn tiếng nói Vầng …… cao đêm cá lặn mờ Ôi tiếng Việt bùn lụa Óng tre ngà mềm mại tơ." Tiếng Việt - Lưu Quang Vũ Câu hỏi 4 Điền chữ phù hợp vào - Xem thêm -Xem thêm BỘ ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 5,
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 02/07/2021, 0943 Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2020-2021 - Vòng 15 là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 5 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra giữa học kì sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao! ... Câu hỏi 4 Từ nào viết sai chính tả? A. Da đình B. Da diết C. Giã gạo D. Giúp đỡ Đáp án A Câu hỏi? ?5 Từ nào viết đúng chính tả? A. Chang trại B. Nung ninh C. Ríu rít D. Trăm chỉ Đáp án C Câu hỏi 6 Những sự vật nào được so sánh với nhau trong câu... Câu hỏi 8 Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.” “Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, A. Ngoi, lên B. Xuống, ngoi C. Cua, cấy D. Lên, xuống Đáp án D Câu hỏi 9. Điền cặp quan hệ từ phù hợp …… trời đã sang hè …. buổi sớm - Xem thêm -Xem thêm Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2020-2021 - Vòng 15,
thi trạng nguyên tiếng việt lớp 5 vòng 7